Máy khoan được xem là trợ thủ số 1 trong các lĩnh vực gia công kim loại. Với thiết kế kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, có tính cơ động cao và dễ dàng di chuyển – máy khoan là thiết bị phổ thông nhất hiện nay. Với nhu cầu sử dụng máy khoan […]

Thành Phố Hồ Chí Minh – Chuyên Mục Cập Nhật, Lưu Trữ, Chia Sẻ về Các Review, Đánh Giá Mới Nhất Về Thành Phố Hồ Chí Minh Với Các Bài Viết Cụ Thể Bên Dưới.
Tên | Dân số (người)2015 | Hành chính |
---|---|---|
Quận (19) | ||
Quận 1 | 205.102 | 10 phường |
Quận 2 | 168.680 | 11 phường |
Quận 3 | 196.333 | 14 phường |
Quận 4 | 203.067 | 15 phường |
Quận 5 | 187.615 | 15 phường |
Quận 6 | 271.053 | 14 phường |
Quận 7 | 324.780 | 10 phường |
Quận 8 | 451.297 | 16 phường |
Quận 9 | 263.620 | 13 phường |
Quận 10 | 372.450 | 15 phường |
Quận 11 | 332.536 | 16 phường |
Quận 12 | 520.175 | 11 phường |
Tên | Dân số (người)2015 | Hành chính |
---|---|---|
Bình Tân | 702.650 | 10 phường |
Bình Thạnh | 474.733 | 20 phường |
Gò Vấp | 561.068 | 16 phường |
Phú Nhuận | 175.175 | 15 phường |
Tân Bình | 470.350 | 15 phường |
Tân Phú | 464.493 | 11 phường |
Thủ Đức | 528.413 | 12 phường |
Huyện (5) | ||
Bình Chánh | 680.000 | 1 thị trấn, 15 xã |
Cần Giờ | 74.960 | 1 thị trấn, 6 xã |
Củ Chi | 403.038 | 1 thị trấn, 20 xã |
Hóc Môn | 422.471 | 1 thị trấn, 11 xã |
Nhà Bè | 173.225 | 1 thị trấn, 6 xã |
Thành phố Hồ Chí Minh (còn có tên khác là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam. Hiện nay, Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc Trung ương được xếp loại đô thị đặc biệt của Việt Nam, cùng với thủ đô Hà Nội.
Vùng đất này ban đầu được gọi là Prey Nokor, thành phố sau đó hình thành nhờ công cuộc khai phá miền Nam của nhà Nguyễn. Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh cho lập phủ Gia Định, đánh dấu sự ra đời thành phố. Khi Pháp vào Đông Dương, để phục vụ công cuộc khai thác thuộc địa, thành phố Sài Gòn được thành lập và nhanh chóng phát triển, trở thành một trong hai đô thị quan trọng nhất Việt Nam. Sài Gòn cũng là thủ đô của Liên bang Đông Dương giai đoạn 1887–1901 (về sau, Pháp chuyển thủ đô Liên bang Đông Dương ra Hà Nội). Năm 1949, Sài Gòn trở thành thủ đô của Quốc gia Việt Nam, một chính thể thuộc Liên bang Đông Dương, và sau này là thủ đô của Việt Nam Cộng hòa. Kể từ đó, thành phố này trở thành một trong những đô thị quan trọng nhất của miền Nam Việt Nam. Sau khi Việt Nam Cộng hòa sụp đổ trong sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, lãnh thổ Việt Nam được hoàn toàn thống nhất. Ngày 2 tháng 7 năm 1976, Quốc hội nước Việt Nam thống nhất quyết định đổi tên Sài Gòn thành Thành phố Hồ Chí Minh, theo tên vị Chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ, Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay bao gồm 19 quận và 5 huyện, tổng diện tích 2.095,06 km². Theo kết quả điều tra dân số chính thức vào thời điểm ngày 1 tháng 4 năm 2009, thì dân số thành phố là 7.162.864 người (chiếm 8,34% dân số Việt Nam), mật độ dân số trung bình 3.419 người/km2. Đến năm 2011, dân số thành phố tăng lên 7.521.138 người.[7] Theo thống kê của Tổng cục Thống kê năm 2014, thì dân số Thành phố Hồ Chí Minh là 7.981.900 người. Tuy nhiên, nếu tính những người cư trú không đăng ký thì dân số thực tế của thành phố này năm 2018 là gần 14 triệu người.[8] Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh chiếm 21,3% tổng sản phẩm (GDP) và 29,38% tổng thu ngân sách của cả nước.[9][10] Nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi, Thành phố Hồ Chí Minh trở thành một đầu mối giao thông quan trọng của Việt Nam và Đông Nam Á, bao gồm cả đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường không. Vào năm 2007, thành phố đón khoảng 3 triệu khách du lịch quốc tế, tức 70% lượng khách vào Việt Nam. Các lĩnh vực giáo dục, truyền thông, thể thao, giải trí, Thành phố Hồ Chí Minh đều giữ vai trò quan trọng bậc nhất.
Tuy vậy, Thành phố Hồ Chí Minh đang phải đối diện với những vấn đề của một đô thị lớn có dân số tăng quá nhanh. Trong nội ô thành phố, đường sá trở nên quá tải, thường xuyên ùn tắc. Hệ thống giao thông công cộng kém hiệu quả. Môi trường thành phố cũng đang bị ô nhiễm do phương tiện giao thông, các công trường xây dựng và công nghiệp sản xuất. Hiện Thành phố Hồ Chí Minh có mật độ dân số trung bình 4097 người/km2, mật độ giao thông trung bình 117,2 xe/km2 mặt đường.
STT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ | Loại hình | Điệb thoại | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường THCS và THPT Lạc Hồng | 2008 | 556/4 Lê Thị Riêng, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12 | Tư thục | Trang chủ | |
2 | Trường THCS và THPT Nam Việt | 2011 | 25 Dương Đức Hiền, Tây Thạnh, Q. Tân Phú | Tư thục – dân lập | Trang chủ | |
3 | Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm | 1979 | 147 Pasteur, Phường 6, Quận 3 | Công lập | Trang chủ | |
4 | Trường THPT Vĩnh Viễn | 2010 | 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | Tư thục/ Dân lập | Trang chủ | |
5 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1877 | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | Công lập | Trang chủ | |
6 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1915 | 275 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 | Công lập | Trang chủ | |
7 | Trường Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh | 1993 | 28 Võ Trường Toản, P. An Phú, Quận 2 | Tư thục | ||
8 | Trường THPT Marie Curie | 1918 | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | Công lập | Trang chủ | |
9 | (trước đây là Trường Trung học Lasan Taberd) Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 1874ː thành lập2000ː đổi tên | 20 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Quận 1 | Công lập/trường chuyên | Trang chủ | |
10 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 1956 | 73–75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | Công lập | Trang chủ | |
11 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | 649 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình | Công lập/Trường chuyên | Trang chủ | |
12 | Trường THPT Văn Lang | 2010 | 2–4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5 | Tư thục | ||
13 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh | Công lập/Trường chuyên | Trang chủ | |
14 | Trường Trung học Chu Văn An | 1961 | Số 7 đường số 1, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân | Công lập | Trang chủ | |
15 | Trường THPT Trưng Vương | 1957 | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé, Quận 1 | Công lập | Trang chủ | |
16 | Trường THPT Việt Anh | 2011 | 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Q. Phú Nhuận | Tư thục nội trú Quốc tế | Trang chủ | |
17 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 2004 | 131 Cô Bắc, P. Cô Giang, Quận 1 | Công lập | Trang chủ | |
18 | Trường THPT Giồng Ông Tố | 1978 | 47 Nguyễn Thị Định, P. Bình Trưng Tây, Quận 2 | Công lập | Trang chủ | |
19 | Trường THPT Thủ Thiêm | ? | 1 Vũ Tông Phan, P. An Phú, Quận 2 | ? | Trang chủ | |
20 | Trường THPT Nguyễn Thị Diệu | ? | 12 Trần Quốc Toản, Quận 3 | Công lập | ||
21 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 1954: chưa có cơ sở 1956: xây xong | 364, Nguyễn Tất Thành, Quận 4 | Công lập | ||
22 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | 2013 | 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | Công lập | ||
23 | Trường THPT Hùng Vương | 1934 | 124 Hùng Vương, Quận 5 | Công lập | ||
24 | Trường THPT Trần Khai Nguyên | ? | 225, Nguyễn Tri Phương, Quận 5 | Công lập | Trang chủ | |
25 | Trường Phổ thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM | 1996 | 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | Công lập/trường chuyên | Trang chủ | |
26 | Trường THPT Trần Hữu Trang | ? | 276 Trần Hưng Đạo B, Quận 5 | Công lập | ||
27 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4, Tân Hòa Đông, Quận 6 | Công lập/Trường có lớp chuyên | ||
28 | Trường THPT Bình Phú | ? | 84/47, Lý Chiêu Hoàng, Quận 6 | ? | ||
29 | Trường THPT Lê Thánh Tôn | ? | Đường 17P, Tân Kiểng, Quận 7 | ? | ||
30 | Trường THPT Ngô Quyền | ? | 1360, Huỳnh Tấn Phát, Quận 7 | ? | ||
31 | Trường THPT Tân Phong | ? | 19F, KDC Nguyễn Văn Linh, Tân Phong, Quận 7 | ? | ||
32 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | 2014 | 629, Bến Bình Đông, Quận 8 | Công lập | ||
33 | Trường THPT Lương Văn Can | 1966 | 173, Phạm Hùng, Quận 8 | ? | ||
34 | Trường THPT Tạ Quang Bửu | 2000 | 909, Tạ Quang Bửu, Quận 8 | Công lập | ||
35 | Trường THPT Nguyễn Thị Định | ? | Đường 41, Phường 16, Quận 8 | ? | ||
36 | Trường THPT Nguyễn Huệ | ? | Châu Phúc Cầm, Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | Tư thục | ||
37 | Trường THPT Phước Long | ? | Dương Đình Hội, phường Phước Long, Quận 9 | ? | ||
38 | Trường THPT Long Trường | 2005 | 309, Võ Văn Hát, Khu phố Phước Hiệp, phường Long Trường, Quận 9 | Công lập | Trang chủ | |
39 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | ? | 50, Thành Thái, Quận 10 | Công lập | ||
40 | Trường THPT Nguyễn Du | 1971 | XX1 Đồng Nai, Cư xá Bắc Hải, Quận 10 | Công lập | ||
41 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | ? | 93, Trần Nhân Tôn, Quận 10 | ? | Trang chủ | |
42 | Trường THPT bán công Sương Nguyệt Anh | ? | 249, Hoà Hảo, Quận 10 | Bán công | ||
43 | Trường THPT bán công Diên Hồng | ? | 553, Nguyễn Tri Phương, Quận 10 | Bán công | ||
44 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 1993 | 3 Dương Đình Nghệ, Q11 | Công lập | ||
45 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | ? | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Q11 | ? | ||
46 | Trường THPT Trần Quang Khải | ? | Lạc Long Quân Q11 | ? | ||
47 | Trường THPT Võ Trường Toản | 1999 | KP.1 Phường Hiệp Thành Q.12 | Công lập | ||
48 | Trường THPT Thạnh Lộc | ? | KP2 Phường Thạnh Xuân, Q 12 | ? | ||
49 | Trường THPT Trường Chinh | 2003 | Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q12 | Công lập | ||
50 | Trường THPT Gò Vấp | 1961 | 90A Nguyễn Thái Sơn, Q Gò Vấp | Công lập | ||
51 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | ? | 9/168 Đường 26/3, Q Gò Vấp | Dân lập | ||
52 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 1986 | 97 Quang Trung, P. 8, Q. Gò Vấp | Công lập | Trang chủ | |
53 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | ? | 913-915 Lý Thường Kiệt, Q Tân Bình | ? | ||
54 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1988 | 189/4 Hoàng Hoa Thám, Q Tân Bình | Công lập | ||
55 | Trường THPT bán công Lý Tự Trọng | ? | 390 Hoàng Văn Thụ, Q Tân Bình | công lập | ||
56 | Trường THPT Tân Bình | 2000 | 19 Hoa Bằng, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú | Công lập | ||
57 | Trường THPT Trần Phú | 1981 | 18 Lê Thúc Hoạch, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú | Công lập | Trang chủ | |
58 | Trường THPT Thanh Đa | ? | 186 Nguyễn Xí, Thanh Đa, Q. Bình Thạnh | Công lập | ||
59 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 1957 | 95 Đinh Tiên Hoàng, Q Bình Thạnh | Công lập | Trang chủ | |
60 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | ? | 27 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh | Bán công | ||
61 | Trường THPT bán công Hoàng Hoa Thám | ? | 6 Hoàng Hoa Thám, Q Bình Thạnh | Bán công | ||
62 | Trường THPT Trần Văn Giàu | 2012 | 203/40 đường Trục, P.13, Q.Bình Thạnh | Trang chủ | ||
63 | Trường THPT Phú Nhuận | 1976 | 5 Hoàng Minh Giám Q Phú Nhuận | Công lập | ||
64 | Trường THPT bán công Hàn Thuyên | ? | 184/7 Lê Văn Sĩ, Q Phú Nhuận | Bán công | ||
65 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | ? | 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ Q Thủ Đức | Công lập | ||
66 | Trường THPT Hiệp Bình | ? | KP6, Hiệp Bình Phước, Q Thủ Đức | ? | ||
67 | Trường THPT Thủ Đức | ? | 166/24 Đặng Văn Bi, P Bình Thọ, Q. Thủ đức | ? | ||
68 | Trường THPT Tam Phú | ? | 31 Phú Châu, Âp Phú Châu, Tam Phú Q TĐ | ? | ||
69 | Trường THPT An Lạc | 1974 | 595 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Bình Tân | Công lập | ||
70 | Trường THPT Đa Phước | ? | A3/99 QL 50 Xã`Đa Phước H Bình Chánh | ? | ||
71 | Trường THPT Lê Minh Xuân | 1988 | G1/11,Âp 7 Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh | Công lập | ||
72 | Trường THPT Bình Chánh | ? | Âp 4 Xã Bình Chánh, H Bình Chánh | ? | ||
73 | Trường THPT Củ Chi | ? | Khu Phố 1, Thị trấn H Củ Chi | Công lập | ||
74 | Trường THPT Trung Phú | ? | Ngã tư Tân Quý, Tỉnh Lộ 8, H Củ Chi | ? | ||
75 | Trường THPT Quang Trung | 1989 | Xã Phước Thạnh, H Củ Chi | Công lập | ||
76 | Trường THPT Trung Lập | ? | Xã Trung Lập Thượng, H Củ Chi | ? | ||
77 | Trường THPT An Nhơn Tây | ? | Âp Chợ Cũ, An Nhơn Tây H Củ Chi | ? | ||
78 | Trường THCS & THPT dân lập Đào Duy Anh | ? | 134 Lê Minh Xuân, P.7, Q. Tân Bình | Dân lập/Tư thục | Trang chủ | |
79 | Trường THPT Tân Thông Hội | ? | Âp Bàu Sim, Thông Tân Hội H Củ chi | ? | ||
80 | Trường THPT Phú Hòa | 2003 | Âp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông H Củ chi | Công lập | Trang chủ | |
81 | Trường Thiếu Sinh Quân | ? | Ấp Bến đình, Xã Nhuận đức, H Củ Chi | ? | ||
82 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | ? | Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn | Công lập | ||
83 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu | ? | HL80 Nguyễn Anh Thủ, Trung Chánh, Hóc Môn | Công lập | ||
84 | Trường THPT Bà Điểm | ? | Âp Bắc Lân, xã Bà Điểm, Hóc Môn | Công lập | ||
85 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2004 | 1981, Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Công lập | ||
86 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 2004 | 171 Đặng Thúc Vịnh, Xã Thới Tam Thôn, HM | Công lập | ||
87 | Trường THPT Long Thới | ? | 1B Nguyễn Văn Tạo, Long Thới, H. Nhà Bè | ? | ||
88 | Trường THPT Cần Thạnh | ? | Duyên HảI, TT Cần Thạnh, H Cần Giờ | Công lập | ||
89 | Trường THPT Bình Khánh | ? | Bình An, Bình Khánh, H Cần Giờ | Công lập | ||
90 | Trường THPT dân lập Đăng Khoa | ? | 82A Nguyễn Thái Học, Q1 | Dân lập | ||
91 | Trường Năng khiếu Thể dục | ? | 43 ĐIện Biên Phủ, P Đa Kao, Q1 | Công lập | ||
92 | Trường THPT dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm | ? | 140 Lý Chính Thắng, Q3 | Dân lập | ||
93 | Trường THPT dân lập Huỳnh Thúc Kháng | ? | 200-202 Võ Thị Sáu, Q3 | Dân lập | ||
94 | Trường THPT dân lập A Châu | ? | 226A Pasteur, Q3 | Dân lập | ||
95 | Trường THPT dân lập An Đông | ? | 91 Nguyễn Chí Thanh, Q5 | Dân lập | ||
96 | Trường THPT dân lập Thăng Long | ? | 118 Hải Thượng Lãn Ông, Q5 | Dân lập | ||
97 | Trường THPT dân lập Khai Trí | 2001 | 133 Nguyễn Trãi, Q5 | Dân lập/Tư Thục | ||
98 | Trường THCS – THPT Phan Bội Châu | 1997 | 293-299 Nguyễn Đình Chi, Q6 | Dân lập | ||
99 | Trường THPT tư thục Ngô Thời Nhiệm | ? | 65D Hồ Bá Phấn, P. Phước Long A Q9 | Tư thục | ||
100 | Trường THPT Trần Cao Vân | ? | Số 1, Đường số 9, P. Phước Bình, Quận 9 | |||
101 | Trường THPT dân lập Nhân Trí | ? | 409 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q10 | Dân lập | ||
102 | Trường THPT tư thục Vạn Hạnh | ? | 781E Lê Hồng Phong nối đài, Q10 | Tư thục | ||
103 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 1997 | 69/11 Đường Phạm Văn Chiêu, P.14 – Q.Gò Vấp – Thành phố Hồ Chí Minh | ? | Trang chủ | |
104 | Trường THPT dân lập Hermann Gmeiner | 1993 | 697 Quang Trung,P.12 – Q Gò Vấp | Dân lập | Trang chủ | |
105 | Trường THPT dân lập Hồng Đức | ? | 20/E15 Hồ Đắc Di, P Tây Thạnh Q Tân Phú | Dân lập | ||
106 | Trường THPT dân lập Nhân Văn | ? | 16/3 Tân Kỳ, Tân Quý, Q Tân Phú | Dân lập | ||
107 | Trường THPT dân lập Nguyễn Trãi | ? | 380 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, Q Tân phú | Dân lập | ||
108 | Trường THPT dân lập Trí Đức | ? | 1333A Thoại Ngọc Hầu, P Hòa Thạnh Q Tân Phú | Dân lập | ||
109 | Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến, Thành phố Hồ Chí Minh | 1992 | 132 Cộng Hòa, Q Tân Bình | Dân lập | ||
110 | Trường THPT dân lập Trương Vĩnh Ký | ? | 43 Bành Nguyễn Quốc Ân, Q Tân Bình | Dân lập | ||
111 | Trường THPT dân lập Hòa Bình | ? | AB 18 Bầu Cát, Q Tân Bình | Dân lập | ||
112 | Trường THPT dân lập Thái Bình | ? | 236/10 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | Dân lập | ||
113 | Trường THPT dân lập Thanh Bình | ? | 192 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | Dân lập | ||
114 | Trường THPT dân lập Bắc Sơn | ? | 12 Hoàng Hoa Thám, P12, Q Tân Bình | Dân lập | ||
115 | Trường THPT dân lập Việt Thanh | ? | 261 Cộng Hòa, P13, Q Tân Bình | Dân lập | ||
116 | Trường THPT dân lập Hưng Đạo | ? | 103 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh | Dân lập | ||
117 | Trường THPT dân lập Đông Đô | ? | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q Bình Thạnh | Dân lập | ||
118 | Trường THPT dân lập Phan Hữu Ích | ? | 480/81A Lê Quang Định, Q Bình Thạnh | Dân lập | ||
119 | Trường THPT dân lập Quốc tế | ? | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Q Phú Nhuận | Dân lập | ||
120 | Trường THPT dân lập Duy Tân | ? | 149/2 Trần Huy Liệu, Q Phú nhuận | Dân lập | ||
121 | Trường THPT dân lập Hồng Hà | ? | 2 Trương Quốc Dung P8, Q Phú Nhuận | Dân lập | ||
122 | Trường THPT dân lập Phương Nam | 1998 | KP6, P. Trường Thọ, Q Thủ Đức | Dân lập | Trang chủ | |
123 | Trường THPT dân lập Ngôi Sao | ? | Đ 18 phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân | Dân lập | Trang chủ | |
124 | Trường THPT tư thục Phan Châu Trinh | ? | 12 đường 23, Bình Trị Đông, Bình Tân | Tư thục | ||
125 | Trường THPT Tây Thạnh | 2006 | 27 đường C2, Tây Thạnh, Tân Phú | Công lập | ||
126 | Trường THPT Phùng Hưng | 2015 | Số 14A đường số 1, Phường 16, Gò Vấp | Tư thục | 0866.519.595 | |
127 | Trường THCS, THPT Đông Du | 2007 | 8 Tân Thới Nhất 17, P. Tân Thới Nhất, Quận 12 | Tư thục | Trang chủ | |
128 | Trường THCS, THPT Quốc tế | 1999 | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Phú Nhuận | Tư thục | (848) 38 442 345 | |
129 | Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư Phạm TP.HCM | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | Công lập/ Trường chuyên | (848)38352020 | Trang chủ |
130 | Trường THPT Ernst Thalmann | 8 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | Bán công | 838299702 | ||
131 | Trường THPT Lê Trọng Tấn | 2017 | Số 5 đường D2, Sơn Kỳ, Tân Phú | Công lập |
STT | Tên trường đại học | Tên viết tắt | Nhóm ngành đào tạo | Thành lập | Địa chỉ | Cơ sở cùng thương hiệu | Website | Công lập[4] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học An Giang | AGU | Đa ngành | 1976 | An Giang | [1] | ✓ | |
2 | Nhạc viện | HCMCONS | Âm nhạc | 1956 | Quận 1 | [2] | ✓ | |
3 | Đại học An ninh Nhân dân | T47 | An ninh | 1963 | Q. Thủ Đức | ✓ | ||
4 | Đại học Bách Khoa | BK | Kỹ thuật | 1957 | Q. 10 | Phân hiệu Bến TreDUT Đà Nẵng
HUST Hà Nội |
[3] | ✓ |
5 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm | HUFI | Đa ngành | 1982 | Q. Tân Phú | [4] | ✓ | |
6 | Đại học Công nghiệp | IUH | Đa ngành | 1957 | Q. Gò Vấp | Quảng Ngãi | [5] | ✓ |
7 | Đại học Công nghệ Thông tin | UIT | Công nghệ Thông tin | 2006 | Q. Thủ Đức | Phân hiệu Bến Tre | [6] | ✓ |
8 | Đại học Cảnh sát Nhân dân | T48 | An ninh | 1976 | Quận 7 | [7] | ✓ | |
9 | Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 | UTC2 | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1990 | Quận 9 | [8] | ✓ | |
10 | Đại học Giao thông Vận tải | UT | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1988 | Q. Bình Thạnh | [9] | ✓ | |
11 | Đại học Khoa học Tự nhiên | HCMUS | Khoa học và Công nghệ | 1947 | Quận 5 | Phân hiệu Bến Tre | [10] | ✓ |
12 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | USSH | Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí | 1955 | Quận 1 | Phân hiệu Bến Tre | [11] | ✓ |
13 | Đại học Kinh tế – Luật | UEL | Kinh tế và Luật | 2000 | Q. Thủ Đức | Phân hiệu Bến Tre | [12] | ✓ |
14 | Đại học Kinh tế | UEH | Kinh tế | 1976 | Quận 3 | [13] | ✓ | |
15 | Đại học Kiến Trúc | UAH | Xây dựng và Thiết kế | 1926 | Quận 3 | Cơ sở Cần Thơ Cơ sở Đà LạtHAU Hà Nội |
[14] | ✓ |
16 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 | ULSA2 | Kinh tế | 1999 | Quận 12 | Sơn Tây | [15] | ✓ |
17 | Đại học Luật | UL | Luật và Quản lý | 1987 | Quận 4 | HLU Hà NộiHUL Huế | [16] | ✓ |
18 | Đại học Mở | OU | Đa ngành | 1993 | Quận 3 | [17] | ✓ | |
19 | Đại học Mỹ thuật | MT | Mỹ thuật | 1954 | Q. Bình Thạnh | [18] | ✓ | |
20 | Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam | FTU | Kinh doanh liên quốc gia | 1993 | Q. Bình Thạnh | FTU Quảng NinhFTU Hà Nội | [19] | ✓ |
21 | Đại học Ngân hàng | BUH | Kinh tế | 1976 | Quận 1 | [20] | ✓ | |
22 | Đại học Nông Lâm | NLU | Nông – lâm – ngư nghiệp | 1955 | Q. Thủ Đức | Ninh Thuận Gia Lai |
[21] | ✓ |
23 | Đại học Quốc tế | IU | Đa ngành không chuyên | 2003 | Q. Thủ Đức | [22] | ✓ | |
24 | Đại học Sài Gòn | SGU | Đa ngành và Sư phạm | 1972 | Quận 5 | [23] | ✓ | |
25 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh | SKDAHCM | Nghệ thuật sân khấu | 1998 | Quận 1 | [24] | ✓ | |
26 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật | UTE | Kỹ thuật và Sư phạm kỹ thuật | 1962 | Q. Thủ Đức | UTEHY Hưng YênVUTED Vinh
NUTE Nam Định VUTE Vĩnh Long UTE Đà Nẵng |
[25] | ✓ |
27 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao | UPES | Sư phạm thể thao | 1976 | Quận 5 | [26] | ✓ | |
28 | Đại học Sư phạm | HCMUE | Sư phạm | 1957 | Quận 5 | [27] | ✓ | |
29 | Đại học Thể dục Thể thao | USH | Thể thao | 1976 | Q. Thủ Đức | [28] | ✓ | |
30 | Đại học Thủy lợi cơ sở 2 | TLUS | Thủy lợi | 1976 | Q. Bình Thạnh | [29] | ✓ | |
31 | Đại học Trần Đại Nghĩa | TDNU | Kỹ thuật và Kỹ thuật quân sự | 1975 | Q. Gò Vấp | [30] | ✓ | |
32 | Đại học Tài chính – Marketing | UFM | Kinh tế | 1976 | Quận 7 | [31] | ✓ | |
33 | Đại học Tài nguyên – Môi trường | NRE | Đa ngành | 1976 | Q. Phú Nhuận | Thanh Hóa | [32] | ✓ |
34 | Đại học Tôn Đức Thắng | TDTU | Đa ngành | 1997 | Quận 7 | An GiangCà Mau Bảo Lộc Nha Trang |
[33] | ✓ |
35 | Đại học Việt Đức | VGU | Đa ngành | 2008 | Quận 3 | [34] | ✓ | |
36 | Đại học Văn hóa | HUC | Văn hóa và du lịch | 1976 | Quận 2 | [35] | ✓ | |
37 | Đại học Y Dược | UMP | Y và Dược | 1947 | Quận 5 | [36] | ✓ | |
38 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | PNT | Y và Dược | 1988 | Q. 10 | [37] | ✓ | |
39 | Khoa Y – Đại học Quốc gia | QSY | Y và Dược | 2009 | Q. Thủ Đức | [38] | ✓ | |
Đại học tư thục và dân lập | ||||||||
1 | Đại học Công nghệ | HUTECH | Đa ngành | 1995 | Q. Bình Thạnh | [39] | ||
2 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | STU | Đa ngành | 1997 | Quận 8 | [40] | ||
3 | Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | GIADINH | Đa ngành | 2007 | Quận 7 | [41] | ||
4 | Đại học Văn Lang | VLU | Đa ngành | 1995 | Quận 1 | [42] | ||
5 | Đại học FPT | FPT | Đa ngành | 2006 | Quận 12 | [43] | ||
6 | Đại học Hoa Sen | HOASEN | Đa ngành | 1991 | Quận 1 | [44] | ||
7 | Đại học Hùng Vương | HVUH | Đa ngành | 1993 | Q. Tân Bình | [45] | ||
8 | Đại học Kinh tế – Tài chính | UEF | Kinh tế | 2007 | Quận 1 | [46] | ||
9 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học | HUFLIT | Đa ngành | 1992 | Q. 10 | [47] | ||
10 | Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT | Đa ngành | 1999 | Quận 4 | [48] | ||
11 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HIU | Đa ngành | 1997 | Q. Tân Bình | [49] | ||
12 | Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam | RMIT | Đa ngành | 2000 | Quận 7 | [50] | ||
13 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | SIU | Đa ngành | 2007 | Quận 2 | [51] | ||
14 | Đại học Văn Hiến | VHU | Đa ngành | 1999 | Quận 3 | [52] |
Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành_phố_Hồ_Chí_Minh
Máy khoan được xem là trợ thủ số 1 trong các lĩnh vực gia công kim loại. Với thiết kế kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, có tính cơ động cao và dễ dàng di chuyển – máy khoan là thiết bị phổ thông nhất hiện nay. Với nhu cầu sử dụng máy khoan […]
Mọi người muốn làm đẹp cho mình bằng cách sửa nụ cười tại các cơ sở nha khoa bằng cách niềng răng tuy nhiên lại lo lắng về chi phí. Vì chi phí niềng răng thường là từ tám con số trở lên và có mức chênh lệch, giao động tuỳ theo. Vậy nên để […]
Bạn muốn tìm cho mình một công ty bảo vệ uy tín ở Quận 2? Bởi hiện nay, việc bảo vệ an toàn tại cơ sở kinh doanh là một trong những bận tâm hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Để đảm bảo tổ chức có thể hoạt động luôn ổn định thì […]
Bạn muốn tìm cho mình một công ty bảo vệ uy tín ở Quận 1? Bởi hiện nay, việc bảo vệ an toàn tại cơ sở kinh doanh là một trong những bận tâm hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Để đảm bảo tổ chức có thể hoạt động luôn ổn định thì […]
Hiện nay có rất nhiều phương pháp niềng răng hiệu quả như niềng răng tháo lắp, niềng răng mắc cài… Nhưng trong đó niềng răng Invisalign có vẻ như là phương pháp hiện đại, thẩm mỹ và được ưa chuộng nhất hiện nay. Sau đây Toplist xin được ngiưới thiệu những địa chỉ niềng răng […]
Với trào lưu tập Yoga phát triển rầm rộ trong giới văn phòng, nội trợ, đã có rất nhiều chị em đã đổ xô đi học để thư giãn, làm đẹp, giảm cân, phòng và điều trị bệnh. Tuy nhiên, hiện nay để lựa chọn được cho mình phòng tập tốt nhất thì không phải […]
Mỗi gia đình, mỗi bà mẹ thì đều muốn lựa chọn cho con của mình những món đồ tốt nhất, chất lượng nhất. Nhưng chắc hẳn có nhiều người còn không khỏi băn khoăn lo lắng là làm sao để có thể tìm được nơi đáng tin cậy để sắm sửa những đồ dùng cho […]
Trong thời đại hiện nay, nhu cầu của con người ngày một cao về mọi mặt trong cuộc sống, việc tận hưởng cái đẹp của họ cũng không là ngoại lệ. Nhu cầu về một ngôi nhà không chỉ dừng lại ở việc tạo không gian để cả gia đình có thể sinh hoạt mà […]
Trong thời đại hiện nay, nhu cầu của con người ngày một cao về mọi mặt trong cuộc sống, việc tận hưởng cái đẹp của họ cũng không là ngoại lệ. Nhu cầu về một ngôi nhà không chỉ dừng lại ở việc tạo không gian để cả gia đình có thể sinh hoạt mà […]
Thị trường quản lý bất động sản đang vô cùng sôi động khi có hàng trăm chung cư, tòa nhà mọc lên mỗi năm. Bên cạnh các công ty trong nước, rất nhiều đơn vị quản lý vận hành tại nước ngoài cũng đã “tham chiến”, đặc biệt là các công ty đến từ Nhật […]